Từ điển Thiều Chửu
臂 - tí
① Cánh tay trên. Nói bóng về sự cùng nhau đi ẩn gọi là bả tí nhập lâm 把臂入林 khoác tay vào rừng. Hai bên trái nhau gọi là thất chi giao tí 失之交臂 không khoác tay nữa. ||② Cái áo trấn thủ gọi là bán tí 半臂 cái áo cộc tay. ||③ Giống gì có tay như cánh tay người đều gọi là tí. Như đường tí đương xa 螳臂當車 cánh tay bọ ngựa chống xe, ý nói không biết lượng sức vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
臂 - tí
Cánh tay, tay: 相助一臂 Giúp một tay. Xem 臂 [bì], 肐臂 [gebei].

Từ điển Trần Văn Chánh
臂 - tí
① Cánh tay, bắp tay, tay: 左臂 Cánh tay trái; 助我一臂之力 Giúp tôi một tay; 把臂入林 Nắm tay nhau cùng vào rừng (để ở ẩn); ② Bộ phận của loài vật giống như cánh tay: 螳臂當車 Cánh tay bọ ngựa chống xe. Xem 臂 [bei].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
臂 - tí
Cánh tay — Cái cán của cây nỏ.


把臂 - bả tí || 半臂 - bán tí ||